Trình biên tập mang đến cho bạn cấu hình thông số chi tiết của Honor 10X. Bạn bè nào quan tâm có thể đến xem. Honor 10X đã có mặt trên thị trường một thời gian. Cấu hình thông số chi tiết của Honor 10X Kích thước màn hình: 6.26 inch 23401080 Mật độ điểm ảnh màn hình: 6.26 Màu màn hình: Sáng: 6,26 inch Mật độ điểm ảnh màn hình: 5.93 Mẫu CPU: HiSilicon Kirin 970 Số lõi CPU: tám lõi Mẫu GPU: Mali-G72MP12 Hệ điều hành: Android Phiên bản hệ điều hành: Android 8.0 Giao diện người dùng: EMUI8.0 Giao diện người dùng: F2970 Dung lượng RAM: 6GB Dung lượng ROM: 128GB Mở rộng lưu trữ: Hỗ trợ mở rộng thẻ nhớ MicroSD (T-Flash) Dung lượng mở rộng: Hỗ trợ mở rộng 256GB Dung lượng pin: 4000mAh Dung lượng pin: 3000mAh trở lên Loại pin: Pin không thể tháo rời Loại pin: Pin lithium polymer Thời gian đàm thoại: Thời gian đàm thoại 3G: Thời gian đàm thoại 3G: Thời gian đàm thoại 2G: Thời gian chờ: Thời gian chờ 3G: Thời gian chờ: Hỗ trợ mạng: 2 SIM chế độ chờ kép: Có Mẫu điện thoại di động: Tất cả các mạng Camera sau: 16 triệu + 2 triệu Camera trước: 24 triệu Kiểu camera: Quad camera (kép phía sau) Khẩu độ: Camera sau: f/1.8 Chế độ chụp: Chụp ảnh AI, làm mờ khẩu độ lớn, cảnh đêm siêu đỉnh, chế độ chuyên nghiệp, HDR, chân dung AI, màn trập streamer (bao gồm giao thông, graffiti vẽ bằng ánh sáng, nước mượt mà, vệt sao tuyệt đẹp), chụp ảnh làm đẹp da, HDR, toàn cảnh, HDR Độ phân giải ảnh: Camera sau: 16 triệu + 24 triệu Chức năng camera: Chụp ảnh AI, làm mờ khẩu độ lớn, chế độ siêu đêm, chế độ chuyên nghiệp, HDR, chân dung AI, màn trập streamer (bao gồm giao thông, graffiti vẽ bằng ánh sáng, nước mượt mà, vệt sao tuyệt đẹp), chụp ảnh làm đẹp da, HDR, toàn cảnh, HDR Quay video: Camera sau: 2: 1. Camera trước 24 triệu + 8 triệu; 2. Camera sau: 16 triệu + 24 triệu Tính năng camera: Camera sau có chế độ chụp ảnh AI, khẩu độ lớn làm mờ, chế độ chụp đêm siêu đỉnh, chế độ chuyên nghiệp, HDR, toàn cảnh, HDR, chân dung AI, màn trập streamer (bao gồm giao thông, graffiti bằng ánh sáng, nước mượt mà, vệt sao tuyệt đẹp), chụp ảnh làm đẹp da, HDR Màu sắc: Đen sáng, Xanh chuyển sắc, Đỏ chuyển sắc, Đen bóng đêm Kích thước điện thoại: 161,8×75,3×7,7 mm Độ dày điện thoại: 8 mm trở xuống Trọng lượng điện thoại: 192g Kiểu màn hình: toàn màn hình Loại thẻ SIM: Dual Nano-SIM Giao diện truyền: Phương pháp nhận dạng giao diện USB Type-C: Kết nối và chia sẻ: Điểm phát sóng WLAN, hỗ trợ mạng 4G/3G/2G/3G |
<<: Cách đăng ký Apple ID tại Nhật Bản (Điều kiện đăng ký Apple ID)
Bạn cũng có thể chiếu nội dung trên điện thoại lên...
Nhiều khu chợ mới tiếp tục xuất hiện ở nhiều nơi,...
Hiệu suất và trải nghiệm của người dùng luôn thu h...
Nhưng đôi khi có thể có vấn đề với việc hiển thị C...
Nhưng trọng lượng của nó nhẹ hơn 5-6 lần so với đi...
Trong xã hội hiện đại, điện thoại di động đã trở t...
Trong thời đại mà cà phê giá cả phải chăng đã trở...
Việc sử dụng không gian ổ cứng ngày càng trở nên q...
Tuy nhiên, với sự cải tiến liên tục của hiệu suất ...
Chúng ta hãy cùng xem phiên bản mới nhất của biểu ...
Khi công nghệ phát triển, ngày càng nhiều máy tính...
Hiệu suất và trải nghiệm thông minh của điện thoại...
Trong thời đại kỹ thuật số, sự nổi lên và sụp đổ ...
Bài viết này phân tích cách các sản phẩm mới trên...
Mật khẩu điện thoại di động đã trở thành biện pháp...